对岱喃字所记录的日常生活的基本词汇系统的初步求解
(根据汉喃研究院的岱喃字文本)
Lưu Đình Tăng (汉喃研究院)(越南)
喃字国际会议
2004年11月12-13日 河内 越南国家图书馆
我国北部的岱族通过各个时期与汉族和越族的文化接触中创造了自己的文字,那就是岱喃字,其中它特别创造出反映日常生活的各种喃字,这类岱喃字具有一定的特殊性,如果能够完全弄明白这类字则可以深入地理解这些文本(指汉喃研究院所藏的岱喃字文本)。就此重要意义,此篇文章我们将就此文字系统的特殊方面进行求解。此文通过如下几个方面进行考查:
1、 岱喃字记录的人称代词
1.1第一人称岱语中,第一人称代词相对丰富,包括以下各词:Rà, câu,hây,khỏi,rầu(以上是岱侬文,译者注)
1.1.1 Rà字有两种写法:* *
------ *字借自汉字羅的简写:岱喃字(以下同): 伴*回諸**对
现代岱侬文(以下同):bạn mừa cỏi chứ thâng rà đuổi
越文(以下同) :(bạn về hãy nhớ đến ta với nhé)
汉译 (以下同):朋友你回来了还记得到我呀 选自《kim quế》
----- *字借自汉字*儸 酉眉*崔盘,達* 往冲連
Dậu mì gần xoi bàn,tắt bôm lồng vảng chang ra lỉn
(Dù chủ nhà đã mời vào bữa,bạn hãy đặt mâm xuống ta hát chơi đã)
尽管主家请入席,朋友你还放上大盘,我先唱一句
《lượn cọi》
有时候也写成儸 *针儸未迷許过
căm khêm, rà roi mây hẩư quá
(cằm kìm ta xâu chỉ cho bằng được)
拿针(来),我穿线给 《ca dao》
1.1.2 Câu字有两种写法:句和*
------ 句字:借自汉字的句字,读为岱音
明替句堪件六除?
Mầng thế câu khảm kiện lủc tầư?
(Mày thay tao khám kiện lúc nào)
你替我打官司如何? 《Toong Tương》
----- *字:口(义)+句(音)
********
lục câu cần dú tỉ tầư mà?
(con ta,người ở nơi nào đến?)
我儿,你从哪儿回?
《nhân lăng》
1.1.3 hây 字有三种不同的写法:希,唏,*
---- 希字:借自汉字“希”,借汉越音
分希苦,茶*布才能
phặn hây khỏ,giá ghen vỏ tài năng
(phận ta nghèo khó,chớ ghen tị với người có tài lực)
我命苦,不应嫉妒有才能的人
《cổ văn Tày》
-----唏字,借自汉字“唏”,音借汉越音
*唏黑*罪許唏
Pác hây hac hết tội hẩư hây
(Miệng ta tự làm tội cho ta)
我嘴自造罪给我
《Toong Tương》
------*字:单人旁(义)+希(音)
**想当坭信忌
cần hây tưởng đảng nơi tin cây
(Người mà ta nhớ đến phải đáng là người tin cậy)
我们想起的是值得信赖的人
《sở từ Tày》
1.1.4 khỏi字有一种写法:塊(*)
------塊字有时写成*:借自汉字和汉越音
塊*(悲+去)役世間道廊
khỏi pây viểc thế gian đạo lảng
(tôi đi lo việc cho người đòi trần thế)
我为尘世间的人担忧
《Háng Tam Quang》
1.1.5 Rầu(也读作lầu)字有两种写法:娄和*
-----娄字:借自汉字“娄”,汉越音 lâu
仍*卢看涅*娄
nhằng toan lo khen nết gần rầu
(còn liệu xem để khen đức độ người cửa mnh)
还
-----*字:借汉字,借汉越音lâu
***色**(其+老)
Boong rầu luẩy săc sì tẻ ké
(chúng ta hãy chơi một thời kẻo già mất)
我们一起玩到老死时
《lượn cọi》
1.2 第二人称 岱语中,第二人称的代词包括:mầư ,mầng, cá, nỉ,pỉ(vỉ)
1.2.1mầư字有两种写法:(眉+尔),(单人旁+眉)
------------(眉+尔)字:借自越喃字
**許(眉+尔)(耳+戈)每唐
câu cạ hẩư mầư chắc mọi tàng
(Tao bảo cho mày biết mọi đàng)
我告诉你(让你)知道每一条路
《nhân lăng》
-------------(单人旁+眉)字:借自越喃字
(单人旁+眉)**須*茶奸
Mầư lồng dú tu tầư giá chan
(Mày xuống ở dưới thế gian chớ có gian dối)
你下去的人世间原本没有奸邪
《Hán Đính》
1.2.2 mầng字有两种写法:明,(竖心旁+明)
--------------明字:借汉字“明”和汉越音
**明(口+亘)(口+者)过於
Hết rừ mầng cảng chả quá ư?
(Làm sao mày gian giảo qua ư?)
为什么你那么的奸狡呢?
《Toong Tương》
----------(竖心旁+明)字:借自越喃字
(竖心旁+明)配魯*(土+田)罪过
Mầng phối rọ bân đin tội quá
(Mày nói rõ tội tình(của) trời đất?)
你阐明了天地间的罪过了?
1.2.3cá字有两种写法:*,奇
---------*字:口(义)+个(音)
*百参对*人陵
Củ pác xam đuổi cá Nhân Lăng
(Cất lời hỏi anh Nhân Lăng)
开口问你人陵(Nhân Lăng)
--------奇字:借汉字“奇”,汉越音kỳ
把秃(土+卜)*開許奇
Pýa thúc khỏi tẻ khai hẩư cá
(Trả được giá em sẽ bán cho anh)
还得价我将卖给你
《Then Dự vài》
1.2.4nỉ字有一种写法:你
-------你字:借自汉语白话文的“你”的形音义
*你过海盖橋麻
Điếp nỉ quá hải cái kìu mà
(Yêu anh,em vượt biển sẽ bắc cầu sang)
爱你,我将盖桥过海来
《Ca dao》
1.2.5pỉ字(也读作vỉ),写为(兄+皮)
----------(兄+皮)字:兄(义)+皮(音)
(兄+皮)*望* 升地乃?
Pỉ thán vọng cà lăng tỉ nẩy?
(Anh thở than gì đó nơi đây?)
你在这里感叹什么呢?
《Nhân Lăng》
1.3第三人称代词 岱语中第三人称代词包括有:mìn(mền),mần(mìn)1.3.1 mìn (也读作mền)有两种写法:免,綿
--------免字:借汉字“免”,借汉越音miễn
(女+米)免**來磨孝
Mẻ mìn nủng sửa lài mà giáo
(Vợ nó mặc áo hoa đến để trở)
他的老婆除掉花衣来戴孝
《Khau tu quan sấn》
-------綿字:借汉越miễn的形音
銃綿(弓+半)則(当+身)(土+首)副
Sủng mìn bẳn tắc đang thua phó
(Súng nó bắn gẫy thân đầu vỡ)
他的枪射穿身体打破头
《Thấu nạn quang》
1.3.2mần(也读作mìn)有三种写法:蛮,(单人旁+蛮),斌
-------蛮字:借汉字“蛮”,汉越音man
十須蛮共泣(口+百)刀
Síp tua mần cụng khốp pác đeo
(Mười con nó cùng cắn một chỗ)
他们十个人争一个地方
《Khau các khau gài》
--------(单人旁+蛮)字:借汉越字音man
望(台+月)(单人旁+蛮)保(火+用)困(悲+去)
Vọng hai mìn bấn rủng khổn pây
(Trông trăng nó không sáng khó đi)
望月亮无光难去
《ca dao》
-------斌字:借自汉越字形音:bân
*(草字头+卢)斌祥渴*退
Vửa rầư mìn táng khát là thôi
(Bao giờ nó tự rách thi thôi)
什么时候他自责了就罢休
《ca dao》
1.3.3 te字有两种写法:*,*
---------*字:借自汉越字音 tề
蒙**(土+卜)*原全
Mủng te hết khỏi vua nguên toan
(Mong nó làm tôi vua trọn vẹn)
希望他成为我们完美的皇帝
《toong tương》
-------*字:借自汉越字音 sài
下界*求(某+务)魁珠*求茂
Hạ giới họ cầu mùa,khôi chua te cầu mảu
(Hạ giới họ cầu mùa,các cô gái đang cầu vụ)
下界男人们求收获,女人们求收成。
1.3.4hâu有一种写法:后
-------后字:借自汉越字,音hậu
老实(弄+生)娄(口+拜)后損寿
Lạo sặt sổng làu,viàng hâu tổn thọ
(Ở đời thật thà thì sống lâu,sống dối người ta tổn thọ)
老实生活活得长,欺骗别人的生活则短寿。
《Cổ văn Tày》
1.3.5các字有一种写法:各
--------各字:借自汉越“各”音các
各*咳各娘
Các Noọng ơi các nàng
(Các cô em ơi,các cô nương)
各个姑娘各不同
《Quẻn lẩu》
2.岱喃字中指人体名称的词汇:
2.1头,岱语中称为thua(还念作hua)
-------Thua 有一种写法:(土+首):土(音)+首(义)
(女+巾)(文+日)*(三点水+念)沱卒(土+首)
Cừng vằn dú năm tả tót thua
(Ngày đêm ở dưới sông đầu buốt)
整日在河水里头刺痛
《Nhân Lăng》
2.2脸,岱语词为nả.. nả字有两种写法:那、(上那+下面)
-------那字:借自汉越字na
即時隊(上双+下二)娘(上山+下鬼)那
Tức thí tỏi soong nàng ngòi nả
(Tức khắc đòi hai nàng xem mặt)
立刻要看两姑娘的脸
《Kim Quế》
有时简写成:*
翁(斤+欠)官**坤頑
Ông hăn quan nả mjạc khôn ngoan
(Ông thấy chàng mặt đẹp khôn ngoan)
您看官君面色皎好又乖巧
《Nhân Lăng》
-------(上那+下面):那(音)+面(义)
(月+班)六(女+牢)(上那+下面)萌(弄+下)*
Bươm xôc sao nả méng lồng đăm
(Tháng sáu các cô gái mật xanh vàng võ xuống cấy lúa)
六月姑娘们脸色青黄憔悴去插秧
《Khảu tu tuổn》
2.3眼,岱语为tha.tha 字有四种写法:他、(口+他)、(上横写的目+下他)、(目+也)
--------他字:借汉越字“他”形音tha ,岱义:
他派近他以
Tha phải gặn tha rị
(Mắt vải thô như mắt bờ luỹ)
布眼粗如烂竹眼
《Phóng lệ》
-------(口+他)字:口(义)+他(音)
(三点水+念)(口+他)速沃麻林那
Năm tha tốc ooc mà lằm nả
(Nước mắt chảy rơi hằn trên mặt)
眼泪掉出在脸上留下泪痕
《Nam Kim Thị Đan》
-------(上横写的目+下他)字:目(义)+他(音)
(上收+下耳)(上欣+下見)否等(上横写的目+下他)(上欣+下見)
Hu hăn bấu tấng tha hăn
(Tai thấy(nghe)không bằng mắt thấy)
耳闻不如目睹
《Tục ngữ》
--------(目+也)字:目(义)+他(音,略单人旁)
(目+也)(文+目)(上卜+下艮)岩湯(弄+下)(三点水+变)蒙
Tha vằn khỉn ngườm Dương lồng bến Mông
(Mặt trời mọc ở Dương Cốc,lặn ở Mông Hà)
太阳升自阳谷落入蒙河
《Thiên vấn》
2.4耳,岱语为xu,xu有两种写法:(上收+下耳)、(上秋+下耳)
--------(上收+下耳)字:收(音)+耳(义)
吟低(草头+旧)叭(上收+下耳)(日+卜)侣招免难
Gằm đây bấu khảu xu,viủc lừ chảu mẻn nản
(Lời hay không để tai,nay mai gặp hoạn nạn)
好话不放在耳里,这以后将碰上患难
《Tục ngữ》
----------(上秋+下耳)字:秋(音)+耳(义)
(上秋+下耳)欣否等他欣
Hu hăn bấu tấng tha hăn
(Tai thấy(nghe)không bằng mắt thấy)
耳闻不如目睹
《Phuối rọi》
2.5鼻,岱语为đăng.. Đăng写为登
----------登字:借汉字登,汉越音đăng
父苦登痴眉登(月+奉)
Vỏ khỏ đăng ty,vỏ mì đăng boỏng
(Người nghèo mũi tỷ,nói năng không rõ tiếng,
Người giàu có phổng mũi,tiếng nói oang oang)
穷者鼻小(讲大声别人也听不见)
富者鼻胀(话语声朗朗)
《Tục ngữ》
2.6口,岱语为pác. Pác 有两种写法:百、(口+百)
-------百字:借自汉越字百的形声bách
(口+句)百参对人(口+个)人陵
Củ pác xam đuổi cá Nhân Lăng
(cất lời hỏi anh Nhân Lăng)
开口问你人陵君
《Nhân Lăng》
--------(口+百)字:口(义)+百(音)
(口+百)唏黑(日+欠)罪許唏
Pác hây hac hết tội hẩư hây
(Miệng ta tự làm tội cho ta)
我嘴自造罪给我(祸从口出)
《Toọng Tương》
2.7脚,岱语有两个词kha和tin
2.7.1 kha 字有三种写法:(足旁+个)、跒、軻
------------(足旁+个)字: 足(义)+个(音)
(病字头+执)(月+木)疲*(足旁+个)瘟(病字头+印)
Chếp mốc pè khen kha ón ín
(Khi đầy bụng tay chân bải hoải)
肚子胀痛时手脚疲软
《Độ Lộc》
--------------跒字:足(义)+可(音)
伩跒沃垱押我(巴+三)
Giờ kha oóc tàng cáp ngạ ba
(cất chân ra tới đường ngã ba)
举脚上路到三岔路口
《khoả quan》
---------------軻字:借自汉越词kha
令遣悲口獄棟軻
Lệnh khiển pây khảu ngục đóng kha
(Lệnh sai đi vào ngục cùm chân)
令错入狱上脚镣
2.7.2 tin有两种写法:信、(足字旁+信)
------------信字:借汉越词形声
(子+六)*(女+茶)信謹(悲+去)麻
Lục sắng dả tin cẩn pây mà
(Con dặn mẹ chân vội đi về)
儿子嘱咐母亲了匆忙起脚走了
《Kim Quế》
-----------(足字旁+信)字:足(义)+信(音)
*(上内+下心)(吉+立刀旁)(絞字旁+魯)桃(提手旁+三)(足字旁+信)
Noọng nọi cắt lụa đáo tam tin
(Cô em út thi cắt lụa hồng đơm chân cho em)
2.8 手,岱语有两个词:mừ (mừng) 和khen
2.8.1 mừ (也读作mừng)有两种写法:(麻+手)、摩
------------(麻+手)字:麻(音)+手(义)
斂(麻+手)官祝望双吟
Liệm mừng quan chúc vọng soong cằm
(Chắp tay quan chúc vọng đoi lời)
拉住君手祝愿两句
《Nhân Lăng》
----------摩字:借自汉字
摩拜娘(台+月)曾否(口+動)
Mừng pái nàng Hai tằng bấu tuộng
(Tay vái Hằng Nga nàng chẳng đoái)
手拜嫦娥她不为所动
《Lượn Nàng Hai》
2.8.2 khen 有两种写法:(手+看)、*
------------(手+看)字:手(义)+看(音)
洛(手+看)(土+卜)口林慢清
Lạc khen khỏi khảu lặm mản thanh
(Kéo tay tôi vào tận màn xanh)
拉着我的手进入清纱帐里
《Toọng Tương》
--------------
(病字头+执)(月+木)疲*(足旁+个)瘟(病字头+印)
Chếp mốc pè khen kha ón ín
(Khi đầy bụng tay chân bải hoải)
肚子胀痛时手脚疲软
《Độ Lộc》
2.9肚子、腹部,岱语有两个词:toọng, sẩy
2.9.1 toọng 有三种写法:(上同+下心)、恫、洞
------------(上同+下心)字:心(义)+同(音)
仲*(上同+下心)(口+卢)幼皆降
Toọng Tương toọng lo âu giai háng
(Trọng Tương lóng lo âu khôn xiết
仲襄心里不胜忧虑
《Toọng Tương》
有时也写成(迥字的上半+下心)
长者配针*(竖心旁+明)(迥字的上半+下心)
Trường giả phuối chồm khua mừng toỌng
(Trường giả nói cười vui mừng dạ)
长者高兴笑着说
-----------恫字:借自汉越字形声 đồng
刘苔官帝(彦+千)(口+明)恫
Lưu Đài quan đẩy nghìn mừng toọng
(Lưu Đài quan trông thấy mừng lòng)
刘苔看上去高兴的样子
《Lưu Đài Hán Xuân》
--------洞字:借自汉越字形声
雙(巾+人)洞盧堯庄算
soong gần t oỌng lo héo dẳng toan
(Hai người trong dạ biết bao sầu muộn nên mới tính toán tìm cách vư ợt qua)
两人心里愁闷,知道应该重新作打算
《Hán Tam Quang》
2.9.2 sẩy有四种写法:(月+士),(上体+下心),(上世+下心)(单人旁+ (上世+下心))
---------------(月+士)字:月(义)+士(音)
或者借汉字肚,读岱音
坎克(口+弄)瑙濃(月+士)渴
Khảm khắc roọng nạo nùng sẩy khát
(Khảm khắc hót thật não nùng đút ruột)
相克之坎真的弄得烦恼入心间
《Quảng Tân Ngọc Lương》
-------------(上体+下心)字:心(义)+体(音)
每(斤+人)配对根(上体+下心)渴
Mọi cần phuối đuổi căn sẩy khát
(Mọi người nói cùng nhan đứt ruột)
每人说的都(令人)断肠
-------------(上世+下心)字:心(义)+世(音)
(巾+女)******
Cừn nòn nghị đẩư sẩy chẳng toan
(Đêm nằm nghĩ trong dạ mới lo)
晚上躺在床上想,心里又有新的担忧
《Nhân Lăng》
-------------(单人旁+ (上世+下心))字:
巾(文+日)(单人旁+ (上世+下心))了渴盘身
Cừn văn sẩy lểu khát puồn thân
(Đêm ngày lòng nhức nhói buồn thân)
日夜心刺痛身无力
《Nam Kim Thị Đan》
3.岱喃字中1-10的数字
3.1数字1,岱语有三个词:ết,nhất,một
3.1.1 ết 有两种写法:乙和一
-------------乙:借自汉越字音ất
運麻(两点水+日)务冬玥乙
Vận mà thâng mùa Đông bươn ết
(Chuyển về đến mùa Đông tháng một)
转回到冬天一月份
《Nam kim Thị Đan》
-------------一:借自汉字,读岱音
段大一
Đoạn thứ ết
(Đoạnthứ nhất)
第一段
《Nhân Lăng》
有时也写成壹
壹段
ết đoạn
(đoạn 1)
第一段
《Toọng Tương》
3.1.2 nhất有一种写法:一
---------------一:完全借自汉语
許信據(上文+下月)國一方
Hẩư Tín cứ Tề quốc nhất phương
(Cho Tín cứ Tề quốc một phương)
让信据齐国一方
《Toọng Tương》
有时也写成壹
壹段
ết đoạn
(đoạn 1)
第一段
《Toọng Tương》
3.1.2 một 有两种写法:*、沒
------------*:借自汉字“沒”的简写
頭(音+欠)皮(弄+古)*當更
Đầu hôm vừa trống một đang canh
(Vào đầu hôm đang trống canh một)
头日刚打第一更鼓
《vãng cảnh》
--------沒:借自汉字
沒(单人旁+希)配(草上头+下卢)麻咱(单人旁+希)
Một hây phuối rầư mà tỉnh hây
(Mỗi một mình ta nói cho ta nào ai nghe thuận)
每一个人说出自己的感觉给我们大家听
《Sơ từ Tày》
3.2数字2,岱语有三个词:hai ,nhỉ ,soong
3.2.1 hai有一种写法:(台+二)
-------------(台+二):借自越喃字
(上田+下各)主齐主(台+二)沃見
Lược chúa cả chúa hai oóc kẻn
(Chọn chúa cả chúa hai ra kén)
请大主和二主出来选择
《Kim Quế》
3.2.2 nhỉ(也读作nhị),一种写法:二
-------------二:借汉字,读岱音
二段
Nhỉ đoạn
(Đoạn 2)
第二段
《Phạm Tử Ngọc Hoa》
有时候也写成:弍
信始有肆拾弍年
Tín thuỷ hữu si síp nhỉ niên
(Tín mới có bốn mươi hai tuổi)
信刚有42岁
《Toọng Tương》
3.2.3 soong有两种写法:双、(上双+下二)
------------双:借自汉越字song的形声:
朋如缘双**左
Bặng như duyên soong rà dá tả
(Bằng như duyên hai ta chớ bỏ)
凭缘分我俩不分开
《Nhân Lăng》
---------(上双+下二):二(义)+双(音)
(三点水+念)來浪(上双+下二)坪*巴
Nặm lai láng soong phắng phong ba
(Nước đầy tràn hai bờ sóng vỡ)
水漫溢两岸拍浪
《Khảm hải》
--------有时写成:*
*(麻+手)卜(弄+下)估落祸
soong mừ bop lồng cò rạc vạ
(Hai tay bóp cổ cho nôn oẹ)
双手卡住脖子干呕
《Toọng Tương》
3.3数字3,岱语有三个词:sam , tam ,ba
3.3.1 Sam 有两种写法:三、叁
-------------三(也读作tam):借自汉字,读岱音
扑開*三*四五
Khỏi khai soong sam chàng sí hả
(Tôi bán hai ba lạng bốn năm)
我卖二三两四五
《Kim Quế》
----------叁:借自汉字,读岱音
满考帝叁务回(口+个)
M ạn kh ảo đ ây sam mùa cỏi cạ
(Tra xét đủ ba mùa sẽ liệu)
查究足三个季度才设法解决
《Toọng Tương》
3.3.2tam有一种写法:三
------------三(也读作sam):完全借自汉字三的形声义
分三魏蜀吴(上旦+下折)足
Phân tam Nguỵ Thục Ngô đinh túc
(Phân làm ba:Nguỵ Thục Ngô đều có thế lựcngang bằng nhau)
分为魏蜀吴三势力相等
《Toọng Tương》
3.3.3 ba有一种写法:(巴+三)
----------------------- (巴+三):借自越喃字:
伩跒沃垱押我(巴+三)
Giờ kha oóc tàng cáp ngạ ba
(cất chân ra tới đường ngã ba)
举脚上路到三岔路口
《khoả quan》
3.4数字4,岱语有三个词:tứ ,sì,bốn
3.4.1 tứ有一种写法:四
----------------四(也读作sí):借汉字
悲立幼商山四浩
Pây rộp au Thương Sơn tứ hạo
(Đi khắp bốn xung quanh vùng Thương Sơn)
走遍了商山四周
《Toọng Tương》
3.4.2 sí有两种写法:四、(上四+下時)
---------------四:借自汉字,读岱音
軍楚卜三亡四方
Quân Sở bọc sam voỏng sí phương
(Quân Sở bao vây ba lớp bốn phương)
楚军包围了三层四方
《Toọng Tương》
有时候还写成:肆
次肆隊(两点水+日)案丁公
Thứ sí tỏi thâng án Đinh Công
(Thứ tư đòi đến án Đinh Công)
第四队到丁公案前
《Toọng Tương》
------------------(上四+下時)字:四(义)+時(音)
(上四+下時)(土+占)(上四+下時)支芮眉芮保
Sí chím sí chi,rườm mì rườm bấu
(Bốn hướng bốn phương,nhà có nhà không?)
四面四方,家可有家?
《câu đố》
3.4.3 bốn 有一种写法:(上四+下本)
---------------(上四+下本):借自越喃字
灵帝治民安(上四+下本)波
Linh đế trị dân an bốn pé
(Linh đế trị dân an bốn bể)
灵帝治民安四海
《Toọng Tương》
3.5数字5,岱词有一个:hả
hả字有两种写法:五、(五+下)
---------------五:借汉字,读岱音
扑開*三*四五
Khỏi khai soong sam chàng sí hả
(Tôi bán hai ba lạng,bốn năm)
我卖二三两,四五
《Kim Quế》
-------------(五+下):五(义)+下(音)
(火+弄)如(口+星)將軍十(五+下)
Rủng như tinh tướng quân síp hả
(Sáng tựa ngôi sao tướng quân đêm rằm)
亮如十五晚上的将军星
《Xỉnh đẳm》
3.6数字6,岱语中有两个词:lục(lỏôc)和xốc(hốc)
3.6.1 lục(lỏôc)有一种写法:六
------------六字:完全借自汉字:
六將鎮六道隘夷
Lục tướng trấn lục đạo ải đi
(Sáu tướng trấn giữ cửa ải của sáu đạo)
六将镇守六道关隘
《Toọng Tương》
3.6.2 xốc(hốc),有一种写法:六
------------六:借汉字,读岱音
(月+班)六(女+牢)(上那+下面)萌(弄+下)*
Bươm xốc ,sao nả méng lồng đăm
(Tháng sáu ,các cô gái mặt xanh xao xuống cấy ruộng)
六月,面色苍白的姑娘们下田插秧
《khảu tu tuổn》
有时候也写成:陵
次陵案項羽隊查
Thứ hốc án Hạng Vũ tỏi tra
(Thứ sáu án Hạng Vũ đòi tra)
第六案:项羽追查
《Toọng Tương》
3.7数字7,岱语为chất
chất 有两种写法:七和(質+七)
--------七字(也读作thất):借汉字读岱音
限玥七拾(五+下)秋天
Hẹn bươm chất síp hả thu thiên
(Hẹn đến rằm tháng bảy mùa Thu)
限期到秋天七月十五
有时候也写作:柒
柒拾吏仍礼*(年+悲)
Chất síp lại nhằng lé soong pi
(Bảy mươi lại còn lẻ hai năm)
七十还有二岁
《Toọng Tương》
-----------(質+七):質(音)+七(义)
(上双+下二)*如(绞丝旁+迷)絲押(質+七)
Soong rà như mây sì cáp chất
(Tình nghĩa đói ta bền vững như dây tơ se bảy sợi)
我俩的情意牢固如七股的干丝线
《Ca dao》
3.8数字8,岱语词为pét. Pét 有一种写法:八
------------八字:借汉字,读岱音
玥八(文+日)十三除五
Bươm pét vằn síp sam giờ hả
(Năm giờ ngày mười ba tháng tám)
八月十三日五时
《Phạm Tử Ngọc Hoa》
有时也写作捌
(提手旁+丘)捌(三点水+若)麻侯丘邦
Síp pét nước mà hẩư khao bang
(Mươi tám nước về hầu em xinh đẹp)
(去过)十八国回来(还是觉得)侯你漂亮
《Kim Quế》
3.9数字9,岱语有一个词:cẩu(也读作cửu),cẩu写为九
-------------九字:借汉字,读岱音
左青竜九曲朝來
Tả thanh long cửu khúc triều lai
(Ở phía bên trái những rồng xanh chín con uốn khúc cùng chầu về)
左边青龙九曲朝这边来
《Phóng Lệ》
3.10数字10,岱语词为síp.síp 有一种写法:十
-------------十(也读作thập):借汉字,读岱音
(火+弄)如(口+星)將軍十(五+下)
Rủng như tinh tướng quân síp hả
(Sáng tựa ngôi sao tướng quân đêm rằm)
亮如十五晚上的将军星
《Xỉnh đẳm》
有时也可以写作:拾
拾(口+音)(月+女)鸡尊否平(噴不要口)大棟
Síp ám nựa cáy ton,bấu phính ám bon Dại Đống
(Mười miếng thịt gà không bằng một miếng khoai mon Đại Đống)
十口阉鸡肉不及一口大栋薯
《Tục ngữ》
以上我们对通用岱喃字的三个方面进行了考查:岱喃字中的人称代词、岱喃字中的人体名称和岱喃字中的数词,总共有97个字,然而有一些字是一字有两种写法:一是写简体,二是写繁体,比如“十”字还写成“拾”,在这种情况下我们凑为一个字,因为在现在的汉字文本和汉语研究者都把此种简体和繁体的状况看作一个字。因此实际只有76个字,根据岱喃字的构造特性,我们把它分成以下四类:
------借自汉字的岱喃字
-----借自越喃字的岱喃字
-----借自现代汉语的岱喃字
------自造的岱喃字
1、 完全借自汉字,或者借汉字的形,读岱音,岱义的:(请参看原文)
2、 完全借自越喃字或者借越喃字读岱音,岱义的:(请参看原文)
3、 借自中国现代的字: Ni 你
4、 自造的岱喃字:(请参看原文)
此上面一共列出82个字,其中
1、 借自汉字的47个,占57.43%
2、 借自越喃字的6个,占0.74%
3、 借自现代中文的1个,占0.15%
4、 自造的岱喃字28个,占34.15%
结论:现在越南的岱喃字文本还相对丰富,单是汉喃研究院已收集了上千册,这是极其珍贵的资料,需要充分的研究和开发。
现在能够读懂岱喃字文本的人很少,在汉喃研究院新建立了一组专门研究这些文本的干部人员,但是初步感觉,人员数量还是少,水平也不高,因此有必要培养更多的人材。
此文还带有一个目的:对新进入岱喃字研究领域的人员在对岱喃字的构成有一个大概的认识起一个向导的作用。
以上的统计比较中可知:岱喃字有超过65%的字借自汉字或越喃字,而岱人自造的字只占34%强而已,因此对于懂得汉字和越喃字的人而言,只要集中一个短时期的学习就可以读得岱喃字。除了各种文本词典、辞书外,我们正在考虑编纂一本《通用岱喃字词典》,包括大约1000字。
翻译这篇文章的主要目的,希望贝侬们能够对越北的岱侬族的古文字有一定的了解,受水平所限,只能翻译出大概的意思,特别是由于我是北壮的,对于例句的翻译,我只能照越文来翻译,而我的越文水平有限,难免有误,请见谅。
因为无法打出岱喃字,所以感兴趣的贝侬还得对照附后的原文才能看到岱喃字的原样的。
附原文
[此贴子已经被作者于2006-2-7 13:50:23编辑过]