僚人家园

标题: [分享]越南语300句教程 [打印本页]

作者: 漫步人生路    时间: 2006-2-26 21:36
标题: [分享]越南语300句教程

越南语语音

越南语属南亚语系()。越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。越南人称之谓国语字”CHỮ QUỐC NGỮ。越语共有23个字母。它们的名称音分别是:

Aa Bb Cc Dd Đđ Ee Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy

越南语共有12个单元音:

a ă â e ê i o ô ơ u ư y

元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。发元音时,唇形和舌位保持不变。

越南语有27个辅音:

b c ch d đ g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r th tr v x

辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。

如:pb都是唇齿音,它们的不同是:p是清音,b是浊音;前者送气,后者不送气。

Phv都是唇齿音,它们的不同是:ph是清音,v是浊音;前者送气,后者不送气。

tthđ都是舌尖音,它们的不同是:tth是清音,đ是浊音;th送气,tđ不送气。

越南语复合韵母分别为:

单元音后加辅音:

ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en eng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt

二合元音:

ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui ưa ưi ưu

三合元音:

iếc (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uyu ươi ươu

复合元音后加辅音:

iêc iêm (yêm) iên (yên) iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ương ươp ươt

越南语声调:越语共有六种声调,它们是:

平声Bằng 锐声Sắc / 玄声Huyền \ 问声Hỏi ? 跌声Ngã ~ 重声Nặng .

其中,平声和玄声均属平声调;锐声、问声、跌声和重声,均属仄声调

BÀI THỨ NHẤT CHÀO HỎI

第一课

CÂU

Chào 见面寒喧或分手致意用语

Chào cụ (用于男女老年人)大爷(大娘),您好

Chào bác (用于男女中年人)大伯(大妈),您好

Chào ông 先生,您好

Chào bà 夫人(太太、女士)您好

Chào anh (用于同龄的或年长的男子)你好

Chào chị (用于同龄的或年长的女子)你好

Chào cháu (用于小辈或小孩)你好

Bá có khỏe không? 您身体好吗?

Cám ơn, bình thường thôi. 谢谢,还可以。

Dạo này hơi mệt 近来不太好。

Dạo này anh bận không? 你最近忙吗?

Không bận lắm. 不太忙。

Bận lắm. 很忙。

Bận túi bụi 忙得不可开交。

Sứ khỏe anh thế nào? 你身体怎么样?

Cám ơn, tôi khôbg có bệnh tật gì cả 谢谢,我没什么病

Gia đình anh đều khỏe cả chứ? 你家里人都好吧?

Cám ơn,mọi người đều khỏe cả.谢谢,都好。

Xin chào(tạm biệt) 再见。

BÀI THỨ HAI HỌ TÊN
第二课 姓名

CÂU
句子

Xin cho biết ông(bà,anh,chị,đồng chí…) tên gì?
请问您叫什么名字?

Tên tôi là Nguyễn Mạnh Hùng.còn cô?
我叫阮孟雄。小姐你呢?

Tên tôi là Lý Ngọc Anh.
我叫李玉英。

Tưa cô Lý,ông ấy họ gì ạ?
李小姐,那位先生姓什么呀?

Ông ấy họ Trương.
他姓张。

Bà ấy là bà Trương phải không?
那位是张太太,对吗?

Không,bà ấy không phải là bà Trương.
不,她不是张太太。

Anh ấy là ai?
他是谁?

Anh ấy là thầy Hoàng.
他是黄老师。

BÀI THỨ BA SỐ LƯỢNG
第三课 数量

CÂU
句子

Chiếc xe đạp này bao nhiêu tiền?
这辆自行车多少钱?

Bốn trăm ngàn đòng tiền Việt (Nam).
四十万越盾。

Cho tôi mười ki –lô (=cân) gạo.
给我十公斤大米。

Tù đây đến Huế còn bao nhiêu ki-lo-mét?
从这里到顺化还有多少公里?

Độ một trăm cây số.
大约一百公里。

BÀI THỨ TƯ THỜI GIAN
第四课 时间

1.CIỜ, PHÚT, GIÂY
时、分、秒

CÂU
句子

Đồng hồ ông mấy giờ rồi?
你的表几点了?

Bảy giở đúng(đúng bảy giở).
七点正。

Bảy giờ hai mươi tám phút.
七点二十八分。

Chín rưỡi xáng.
上午九点半。

Mười hai giò kém nười lăm.
十一点三刻(十二点差十五分)

Năm giờ chiều.
下午五点。

Một giờ đêm.
半夜一点。

Cách đây hai giờ có cuộc họp.
两个钟头前开过会。

Một tiếng nữa gặp nhau nhé!
一小时后见面。

Anh đến muộn (sớm) hai mươi phút.
你来迟(早)了二十分钟。

2. NGÀY TÁNG NĂM TUẦN
日、月、年、星期

CÂU
句子

Hôm nay là ngày mấy?
今天是几号?

Hôm nay là ngày hai mươi tháng ba năm một ngàn chín trăm chín mươi.
今天是1990320日。

Ngày mai thứ mấy?
明天星期几?

Mai thứ sáu.
明天星期五。

Một năm có mấy tháng?
一年有风几个月?

Một năm có mười hai tháng.
一年有十二个月。

Tháng giêng có bao nhiêu ngày?
一(正)月有多少天?

Có ba mơi mốt ngày.
有三十一天。

Anh bảy đi từ tuần trước.
七哥上星期就走了。

Từ thứ hai đến thứ bảy là ngày làm ciệc.
从星期一到星期六是工作日。

Chủ nhật là ngày nghi.
星期天是休息日。

BẢI THỨ NĂM KHÔNG GIAN
第五课 空间

CÂU
句子

Lớp học các bạn thế nào đấy?
你们的教室怎么样?
lớp học chùng tôi vừa cao vừa rộng.
我们的教室又高又宽敞。

Trong lớp bàn ghế ngăn nắp.
教室里桌椅整齐。

Ngoài lớp cây cối xanh tươi.
教室外树木青翠。

Trên tường treo một bảng đen to.
墙上挂着一块大黑板。

Trước bảng đen là bục giảng.
黑板前面是讲台。

Tổ một ngồi bên trái bục giảng,
一组坐讲台左边。

Tổ ba ngổi bên phải,
三组坐右边。

Tổ hai ngồi giữa.
二级坐中间。

Trường các bạn cách đay có xa không?
你们学校离这远吗?

Không xa ,gần thôi.
不远,很近。

BÀI THỨ SÁU HỎI VÀ TRẢ LÒI
第六课 问答

CÂU
句子

Cái này là cái gì?
这是什么?

Cái này là quyển sách.
这是本书。

Cái kia gọi là cái bát.
那个叫碗。

Túi du lịch này của ai?
这只旅行袋是谁的?

Của bà Lý.
是李女士的。

Anh có đi Hà Nội không?
你去河内吗?

Có,(Vâng,)tôi đi Hà Nội.
是的,我去河内。

Không,tôi không đi Hà Nội.
不,我不去河内。

Chị có biết không?
你知道吗?

Có,tôi biết.
是的,我知道。

Không ,tôi không biết.
不, 我不知道。

Tối nay sẽ có buổi liên hoan ,phải không?
今晚有联欢会, 是吗?

Phải.
是的。

Không phải.
不是。

Ăn cơm chưa?
吃饭了吗?

Ăn rồi .吃了。

Chưa ăn.
没吃。

Mua được chưa?
买到了没有?

Mua Được rồi.
买到了。

Chưa mua được.
没买到。

Vì sao?
为什么?

Tại vì…
因为......

Ta đi ô-tô hay đi xe lủa?
咱们坐汽车还是坐火车?

Đi xe lửa.
坐火车。

BÀI THỨ BẢY XÃ GIAO
第七课 社交

CÂU
句子

Tôi xin giới thiệu, đây là giám đốc Lương.
我来介绍一下, 这是梁经理。

Rất hân hạnh được gặp ông(bà).
认识您很荣幸。

Được biết ông từ lâu rồi.
久闻大名。

Mời các bạn đến nhà tôi chơi.
请各位到我家坐坐。

Mời vào.
请进。

Mời ngồi.
请坐。

Mời uống chè(=mời xơi nước)
请喝茶(请用茶)。

Mới hút thuốc.
请抽烟。

Mời dùng bánh kẹo.
请吃糖果。

Cám ơn bác(ôngcô……)
谢谢你,大伯(先生、女士、小姐......)

Có gì đâu.
不用谢(没什么)

Hết súc cám ơn.
非常感谢。

Không dám.
不敢当。

Xìn chân thàng cám ơn.
谨致以衷心感谢。

Đừng khách sáo.
不必客气。

Xìn lỗi,làm phiền các cô(anh,chị,bạn)quá!
对不起,太麻烦你们了!

Rất áy náy.
十分抱歉(很过意不去)。

Không sao.
没关系。

Chớ nên để lòng.
不必介意。

Xìn thông cảm cái khó khân của chúng tôi.
请体谅我们的困难。

Tôi đã hiểu ý của các ông.
我明白你们的意思。
Ý kiến này khá đấy.
这个建议不错。
Ý kiến này chùng tôi khó mà tiếp nhận được.
这个建议我们难以接受。
Xin lỗi bà(ông), chùng tôi không thể thỏa mãn được yêu cầu này.
请原谅,我们无法满足您的要求。

BÀI THỨ TÁM HỎI ĐƯỜNG

第八课 问路

CÂU

句子

Anh làm ơn chỉ giúp tôi gông ty suất mhập khẩu đi đường nào.

大哥,请告诉我去进出口公司怎么走。

Cứ đi thẳng, qua hai ngã tư, rồi rẽ sang trái.

一直走,过两个十字路口,再往左拐。

Cách dây còn xa không?

离这还远吗?

Khá xa đấy, đi chừng nửa tiềng nữa cơ.

挺远,大概得走半小时呢。

Đứa bạn của cậu ở chỗ nào?

你那个朋友住哪里?

ở số 49 đường phạm văn chí,quận 6,thành phố Hồ Chí Minh.

住在胡志明明市第6郡范文志街49号。

Con đường này đi đâu?

这条路通向哪里?

Đi đường Nguyễn Thi.

通向阮诗街。

Ta đi nhầm đường rồi. Quay trở lại thôi.

咱们走错路了。往回走吧。

BÂI THỨ CHÍN GIA ĐÌNH

第九课 家庭

CÂU

句子

Nhà anh ở đâu?

你家在哪里?

Nhà tôi ở Hải Phòng.

我家在海防。

Nhà anh có những ai?

你家有什么人?

Nhà tôi có bố mẹ ,anh trai và em gái.

我家有父母亲,哥哥和妹妹。

Ông bà nội (của) anh vẫn khỏe chứ?

你的祖父母还健在吧?

Không .Hai cụ đã qua đời mấy năm rồi.

不。他们去世几年了。

Anh có chị dâu chưa?

你有嫂嫂了吗?

Có rồi .Anh tôi lấy vợ từ năm ngoái.

有了。我哥去年娶了媳妇。

Vậy anh có người yêu chưa?

那你有对象了吗?

Còn chưa.

还没有。

BÀI THỨ MƯỜI ĂN UỐNG

第十课 饮食

CÂU

句子

Tôi thấy hơi đói.

我觉得有点饿。

Tiệm ăn ở đâu?

哪里有饭馆?

Ông muốn ăn cơm Trung Quốc hay cơm Việt Nam?

先生您想吃中国餐还是越南餐?

Thức ăn Việt Nam có món gì ngon?

越南菜有哪些好吃的?

Nem chua,giò,chả quế và chả nem nữa.

酸肉粽,包肉团,还有桂香烤脍和炸春卷。

Vậy thì mỗi món một đĩa.

那就每样一碟吧。

Các anh còn dùng món gì nữa?

各位还要什么菜?

Đây là món gì đấy?

这是什么菜?

Đây là món đồ nguội,trong nay có thịt gà,xúc xích ,dăm bông và trứng bách thảo.

这是冷盘,里面有鸡肉、香肠、火腿和皮蛋。

Tôi muốn nếm bít tết.

我想尝尝牛扒。

Lấy thêm một món xúp(canh).

再要一个汤。

Mời các ông dùng bia,mời các bà dùng nước cam nước dừa.

男士们请渴啤酒,女士们请喝橙汁和椰子汁。

Đề nghị mọi người nâng cốc,vì sự hợp tác thàng công giữa chúng ta,cạn chén!

让我们举杯,为我们的成功合作,干杯!

Nghe nói người Việt Nam thích ăn nước mắm,phải không?

听说越南人爱吃鱼露,是吗?

Đúng thế,vớt một ít chanh nữa ,thơm ngom lắm.

对,外加一点柠檬,香极了。

Cô ăn thêm tí nữa nhé.

小姐,你再多吃点。

Cám ơm ông ,tôi no lắm rồi.

谢谢,我很饱了。

Cô phục vụ, có những gì để tráng miệng?

服务员,有些什么饭后果点?

Có đồ ngọt,có chuối ,đu đủ.

有甜品,还有香蕉,木瓜。

Cho mỗi người một cốc cà phê vậy.

给每人来杯咖啡吧。

BÀI THỨ MỪỜI MỘT Ở

第十一课

CÂU

句子

Chúng ta nghỉ ở khách sạn nào?

咱们住哪家旅馆?

Khách sạn nào rẻ nhất?

哪家旅馆最便宜?

Tôi muốn ở khách sạn có đầy đủ tiện nghi.

我想住一家条件好的旅馆。

Cô phục vụ, họ đã đặt buồng cho tôi ở khách sạn này,phải không?

服务员,人家帮我在这里预订了房间,是吗?

Ông tên là gì? Từ đâu đến?

您叫什么名字?从哪来?

Tên tôi là Lôi Hán Sinh, từ Qủang Châu đến.(đến từ Qủang Châu).

我叫雷汉生,从广州来。

Đã đặt rồi.Buồng của ông ở tầng ba, số21,là buồng đôi.

订了。你的房间在三楼,21号,是双人房。

Tiền buồng một ngày bao nhiêu?

房费一天多少钱?

Ba chục đôla Mỹ.

三十美元。

Tôi thuê ba ngày.

我住三天。

Xin đưa cho tôi chìa khóa buồng số 21.

请给我21号房的钥匙。

Làm ỏn đưa giúp hành lý lên buồng tôi.

麻烦你把行李送到我房间。

Tôi muốn tắm nước nóng.Buồng tắm ở đâu?

我想洗热水澡。浴室在哪儿?

Ga giường hơi bẩn, làm ơn đổi cái khác.

床单有点脏,请换另一条来。

6 giờ sáng mai đánh thức tôi.

明早六点叫醒我。

Tôi đi Vũng Tàu một ngày.Xin giữ buồng cho tôi.

我去头顿一天。这房间请给我留着。

Đề nghị ông trả tiền ở trước.

请您预付房费。

BÀI THỨ MƯỜI HAI ĐI

第十二课

CÂU

句子

Xe-tấc-xi

(出租车)

Thưa anh(lái xe), chúng tôi muốn thuê xe này đi Lạng Sơn , cần bao nhiêu tiền ?

司机,我们想租这辆车去谅山,要多少钱?

Đất quá! Xe anh cũ kỹ thế này mà còn đòi giá đắt thế ư?

太贵了!我这辆车这么残旧,还开价这么高吗?

Thôi,ưu đãi các anh vậy, bớt 5000 đồng.

好,优惠你们,少收5000元。

Xe lửa

(火车)

Cho tôi đặt hai vé tàu từ Hà Nội đến Nam Ninh.

给我订两张从河内到南宁的火车票。

Mua vé ngày nào? Ghế nằm hay ghế ngồi?

买哪天的票?卧铺还是硬座?

Từ đây đến Bằng Tường còn mấy ga nữa?

从这到凭祥还有几个站?

Máy bay

(飞机)

Sân bay quốc tế Nội Bài cách Hà Nội bao xa?

内排国际机场离河内多远?

Khỏang bốn chục ki-lô-mét.

大约四十公里。

Thời tiết này không bay được.

这天气不能飞行。

Máy bay hạ cánh muộn giờ (sớm giờ.đúng giờ).

飞机晚点(提前、正点)到达。

Chỗ nào làm thủ tục chở hành lý?

在哪里办理行李托运手续?

Mỗi người được phép mang theo 15 cân hành lý.

每人准许携带15公斤行李。

Mỗi cân ngoài tiêu chuẩn phải trả bao nhiêu?

超重的每公斤付多少钱?

BÀI THỨ MƯỜI BA BƯU ĐIỆN

第十三课

CÂU

句子

Tôi cần gủi mấy quyển sách này đi Trung Quốc ,nên gửi như thế nào?

我要寄这几本书去中国,该怎么寄?

Có thể gửi theo lọai ấn phẩm.Mời đồng chí đến ngăn cửa kia làm thủ tục.

可以当印刷品寄。请您到那个窗口去办理。

Cho tôi hai bộ tem kỷ niện ,một bộ tem hoa và một bộ tem thú Việt Nam.

我买两套越南的纪念邮票,一套花卉的和一套动物的。

Bưu cục này đánh fáx được không?

这个邮局可以发传真吗?

Đưộc ,mời đồng chí điền một phiếu đánh điện.

可以。请你填张电话单。

Xin lỗi , không được .máy fáx bị hỏng.

对不起,发不了。传真机坏了。

Cô làm ơn cho tôi gọi điện thoại đường dài quốc tế.

小姐,麻烦给我挂个国际长话。

BÀI THỨ MƯỜI BỐN SỨC KHỎE

第十四课

CÂU

句子

ở đây có trạm xá không?

这附近有诊所吗?

Tôi cần gặp bác sĩ.

我要看医生(我要去看病)。

Anh thấy chỗ nào khó chịu?

你哪里不舒服?

Tôi bị đau dạ dày.

我胃疼。

Tôi bị đau răng.

我牙疼。

Anh đau bao lâu rồi?

疼多久了?

Bắt đầu từ tối hôm qua.

昨晚开始疼的。

Xin cởi áo ra .Thớ sâu.

请解开衣服。深呼吸。

Đo xem huyết áp bao nhiêu.

量一下血压。

Mặch đập hơi yếu.

脉搏稍弱。

Đi đồng ra sao?

大便怎么样?

ỉa chảy.

拉肚子。

thưa bác sĩ ,tôi mắc bẹnh gì cơ?

医生,我得了什么病?

Anh bị viêm dạ dày cấp tính.

你得了急性胃炎。

Đây là đơn thuốc,anh đến phòng thuốc lấy thuốc đi.

这是药方,你到药房去取药吧。

Thuốc nước mỗi ngày uống ba lần ,mỗi lần một nấc.

药水每天吃三次。每次一格。

thuốc viên uống trước bữa cơm.

药片饭前(后)服。

BÀI THỨ MƯỜI LĂM

第十五课

NGÔN NGỮ NHÀ NƯỚC

语言 国家

CÂU

句子

Các ông có phải là người Nhật Bản không?

你们是日本人吗?

Không phải .chúng tôi đều là người Trung Quốc.

不。我们都是中国人。

Tôi đến từ Guảng Tây, ông trần đến từ Hương Gảng,bà lâm đến từ Đài Loan.

我是广西的,陈先生是香港的,林太太是台湾的。

Thế cô là người nước nào ?

那你是哪国人?

Tôi là người Pháp.

我是法国人。

Nhưng trông cô rwst giống người Việt Nam.

但你看样子很象越南人。

Đúng thế. Quê tôi ở Nghệ An.

不错。我家乡在义安。

Anh nói tiếng Việt (Nam) khá đấy.

你的越(南)语说得挺好。

Cô quá khen.Tôi mới học tiếng Việt ,chỉ biết nói mấy câu thôi.

小姐过奖。我刚学越语,只会讲几句而已。

Hàng ngày anh nói tiếng gì ?

平时你说哪种话?

Chúng tôi nói tiếng Phổ Thông, cũng nói tiếng Qủang đông.

我们说普通话,也说广东话(粤语)。

Anh đọc được sách báo Việt văn không ?

你看得懂越文书报吗?

Có. Nhưng đọc rất chậm.

看得懂。不过看得很慢。

Xin ông nói chậm một chút. Tôi nghe chưa hiểu lắm.

请您说慢一点。我没听明白。

Xin ông nhắc lại một lần nữa.

请您再说一遍。

这是根据书本课文自己做的,如有错漏之处,请朋友们批评指正.


作者: thailove    时间: 2006-4-3 15:44

vất vả chứ nhỉ~






欢迎光临 僚人家园 (http://bbs.rauz.net.cn/) Powered by Discuz! X2.5